
1. Tên sản phẩm: Terdomi 25EC
2. Nhãn hiệu thương mại: Terdomi 25EC
3. Loại sản phẩm: Thuốc trừ mối
4 . Đặc tính:
– Terdomi 25EC là thuốc trừ mối có nguồn gốc sinh học thế hệ mới, với dạng lỏng đồng nhất có chứa hoạt chất Fipronil mang lại đặc tính ưu việt.
– Thuốc có tác dụng tiếp xúc, vị độc và có khả năng thẩm sâu tốt nên hiệu lực nhanh và mạnh.
5. Công dụng: Đặc trị mối công trình xây dựng
6. Thành phần: Fipronil
7. Quy cách đóng gói:
| STT | Tên sản phẩm | Quy cách | Số lượng/kiện | Loại bao gói |
| 1 | Terdomi 25EC | 100ml/ chai | 100chai/kiện | Chai PET |
| 2 | Terdomi 25EC | 01 lit/chai | 12chai/kiện | Chai PET |
7. Hướng dẫn sử dụng:
– Lượng nước phun: Phun 4-5 lít dung dịch cho 1m2 mặt sàn
– liều lượng: 14-20 ml/lít nước
8. Thời gian cách ly: Không áp dụng
9. Hướng dẫn an toàn, biện pháp sơ cấp cứu, phương thức bảo quản:
a) Hướng dẫn an toàn:
Khi sử dụng thuốc phải mang đầy đủ trang bị bảo hộ lao động (khẩu trang, kính, mũ, găng tay, ủng…), tránh để thuốc tiếp xúc với cơ thể. Không phun thuốc ngược chiều gió. Không sử dụng thuốc ở ruộng có nuôi tôm, cá và khu vực nuôi ong mật. Không ăn uống, hút thuốc khi tiếp xúc với thuốc. Tắm rửa, thay quần áo sau khi phun.
b ) Biện pháp sơ cấp cứu:
Nếu thuốc dính vào da phải rửa nhiều bằng nước sạch và xà phòng. Nếu dính thuốc vào mắt phải rửa ngay dưới dòng nước sạch ít nhất 15 phút. Khi ngộ độc với thuốc đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất, mang theo nhãn thuốc để trình y bác sỹ.
c) Phương thức bảo quản:
– Bảo quản xa trẻ em, thực phẩm, vật nuôi
– Bảo quản trong bao bì nguyên, bảo quản trong kho được xây dựng đúng qui định. Nhiệt độ bình thường, đảm bảo khô mát , chống lũ lụt và hỏa hoạn
10. Cảnh báo độc hại, môi trường
– Nhóm độc 3
– Xa khu dân cư và nguồn nước
11. Bao gói và ghi nhãn:
Sản phẩm được đựng trong chai PET; trên bao bì, nhãn có in đầy đủ các thông tin bắt buộc về ghi nhãn hàng hóa của Nghi Định 89/2006/NĐ-CP của Chính phủ về nhãn hàng hóa, ban hành ngày 30 tháng 08 năm 2006 và thông tư số 03 /2013 /TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật với các nội dung cơ bản sau:
- Tên thương phẩm;
- Tên tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm về thuốc;
- Xuất xứ hàng hóa;
- Định lượng;
- Ngày sản xuất;
- Hạn sử dụng;
- Thành phần định lượng;
- Thông tin, cảnh báo vệ sinh, an toàn;
Hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn bảo quản.
