1. Tên sản phẩm: Casuvin 500SC
2. Nhãn hiệu thương mại: Casuvin 500SC
3. Loại sản phẩm: Thuốc trừ bệnh
4 . Đặc tính:
– Thuốc có tác dụng tiếp xúc, vị độc và có khả năng thẩm sâu tốt nên hiệu lực diệt bệnh nhanh và mạnh.
– Casuvin 500SC là thuốc trừ bệnh có nguồn gốc sinh học thế hệ mới, với dạng huyền phù có chứa hoạt chất carbendazim và hexaconazole mang lại đặc tính ưu việt.
5. Công dụng:
- Đặc trị bệnh vàng lá và lem lép hạt trên lúa
- Đặc trị bệnh thán thư trên soài
- Đặc trị bệnh vàng rụng lá trên cao su
- Đặc trị bệnh phấn trắng trên nho
6. Thành phần: Carbendazim và Hexaconazole
7. Quy cách đóng gói:
| STT | Tên sản phẩm | Quy cách | Số lượng/kiện | Loại bao gói |
| 1 | Casuvin 500SC | 100ml/ chai | 100chai/kiện | Chai PET |
| 2 | Casuvin 500SC | 250ml/chai | 40chai/kiện | Chai PET |
| 3 | Casuvin 500SC | 500ml/chai | 30chai/kiện | Chai PET |
| 4 | Casuvin 500SC | 01 lit/chai | 12chai/kiện | Chai PET |
8. Hướng dẫn sử dụng:
| Cây trồng | Đối tượng phòng trừ | Liều sử dụng | Cách dùng |
| Nho | Phấn trắng | 0.15 – 0.3% | Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh 5-10% |
| Xoài | Thán thư | 0.15 – 0.3% | Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh 5-10% |
| Lúa | Vàng lá chín sớm | 0.8 – 1.2% | Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha, phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10% |
| Cao su | Vàng rụng lá | 0.12 – 0.17% | Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh 5-10% |
9. Thời gian cách ly: 7 ngày
10. Hướng dẫn an toàn, biện pháp sơ cấp cứu, phương thức bảo quản:
a) Hướng dẫn an toàn:
Khi sử dụng thuốc phải mang đầy đủ trang bị bảo hộ lao động (khẩu trang, kính, mũ, găng tay, ủng…), tránh để thuốc tiếp xúc với cơ thể. Không phun thuốc ngược chiều gió. Không sử dụng thuốc ở ruộng có nuôi tôm, cá và khu vực nuôi ong mật. Không ăn uống, hút thuốc khi tiếp xúc với thuốc. Tắm rửa, thay quần áo sau khi phun.
b ) Biện pháp sơ cấp cứu:
Nếu thuốc dính vào da phải rửa nhiều bằng nước sạch và xà phòng. Nếu dính thuốc vào mắt phải rửa ngay dưới dòng nước sạch ít nhất 15 phút. Khi ngộ độc với thuốc đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất, mang theo nhãn thuốc để trình y bác sỹ.
c) Phương thức bảo quản:
– Bảo quản xa trẻ em, thực phẩm, vật nuôi
– Bảo quản trong bao bì nguyên, bảo quản trong kho được xây dựng đúng qui định. Nhiệt độ bình thường, đảm bảo khô mát , chống lũ lụt và hỏa hoạn
11. Cảnh báo độc hại, môi trường
– Nhóm độc 3
– Xa khu dân cư và nguồn nước